Công khai chất lượng giáo dục theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT

Biểu mẫu 01

PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNG

TRƯỜNG MN PHÚ THÀNH A

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019

STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  – Tổ chức chăm sóc giáo dục trẻ bán trú tại trường cho các giáo viên chăm sóc.

– Thực hiện theo dõi cân đo cho trẻ hàng tháng đối với trẻ dưới 24 tháng; cân đo hàng quý đối với trẻ từ 24 tháng trở lên, nhà trường có phòng học sạch sẽ thoáng mát

 – Tổ chức chăm sóc giáo dục trẻ 2 buổi/ngày và bán trú tại trường cho các giáo viên chăm sóc.

– Riêng trẻ 5 tuổi được học 2 buổi/ngày

– Thực hiện theo dõi cân đo cho trẻ hàng quý, nhà trường có phòng học sạch sẽ thoáng mát.

II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện   Thực hiện chương trình GDMN   Thực hiện chương trình GDMN

 

III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển – Lễ phép với mọi người xung quanh.

– Rèn luyện cho trẻ các kỹ năng vẽ, nặn, xé dán… các năng khiếu mà trẻ có như hát, múa…

– Số liệu đạt được ở các lĩnh vực cụ thể như sau:

+ LVPT thể chất: 50/51 trẻ, tỷ lệ: 98,04%

+ LVPT nhận thức: 48/51 trẻ, tỷ lệ: 94,12%

+ LVPT ngôn ngữ: 47/51 trẻ, tỷ lệ: 92,16%

+ LVPT TCKN – XH + thẩm mỹ: 48/51 trẻ, tỷ lệ: 94,12%

 

 

 – Biết giữ gìn vệ sinh môi trường, có ý thức cao trong giờ học.

– Có tinh thần giúp đỡ bạn và cô trong nhóm lớp. Lễ phép với mọi người xung quanh, tôn trọng người già.

– Rèn luyện cho trẻ các kỹ năng vẽ, nặn, xé dán… các năng khiếu mà trẻ có như hát, múa…

– Tinh thần trân trọng và yêu quý cái đẹp, biết giữ gìn và bảo quản chúng.

– Số liệu đạt được ở các lĩnh vực cụ thể như sau:

+ LVPT thể chất: 383/386 trẻ, tỷ lệ: 99,22%

+ LVPT nhận thức: 376/386 trẻ, tỷ lệ: 97,41%

+ LVPT ngôn ngữ: 375/386 trẻ, tỷ lệ: 97,15%

+ LVPT TCKN – XH: 376/386 trẻ, tỷ lệ: 97,41%

+ LVPT thẩm mỹ: 370/386 trẻ, tỷ lệ: 95,85%

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  – Trẻ được khám sức khoẻ định kì trong năm. Tổ chức và liên hệ đội y tế dự phòng để kịp thời phát hiện tiêu diệt mầm bệnh nhằm đảm bảo tối đa về tình trạng sức khoẻ của trẻ.

– Trẻ được theo dõi bằng BĐTT và được theo dõi cân đo hàng tháng, hàng quý.

– Trẻ được uống sữa mỗi ngày.

 – Trẻ được khám sức khoẻ định kì trong năm. Tổ chức và liên hệ đội y tế dự phòng để kịp thời phát hiện tiêu diệt mầm bệnh nhằm đảm bảo tối đa về tình trạng sức khoẻ của trẻ.

– Trẻ đựơc theo dõi bằng BĐTT và được theo dõi cân đo hàng quý.

– Trẻ được uống sữa mỗi ngày.

 

Phú Thành A, ngày 29 tháng 5 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

Nguyễn Như Hằng

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 02

PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNG

TRƯỜNG MN PHÚ THÀNH A

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em  437  5 46  57 129  200
1 Số trẻ em nhóm ghép 52 5 15  15 17
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  437  5 46  57 129  200
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  1
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 262  5 46  52  46 113
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  437  5 46  57 129  200
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  437  5 46  57 129  200
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em  437  5 46  57 129  200
1 Strẻ cân nặng bình thường 435 5 46 56 129 199
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 2 1 1
3 Strẻ có chiều cao bình thường 432 5 45 56 128 198
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 5 1 1 1 2
5 Số trẻ thừa cân béo phì 14 2 1 4 7
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục  437  5 46  57 129  200
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ  51  5 46
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 386  57 129  200

 

Phú Thành A, ngày 29 tháng 5 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

Nguyễn Như Hằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 03

PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNG

TRƯỜNG MN PHÚ THÀNH A

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 14 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 8  2,68m2 /trẻ
2 Phòng học bán kiên cố  0 0
3 Phòng học tạm 2  4,46m2 /trẻ
4 Phòng học nhờ 04 2,51m2 /trẻ
III Số điểm trường 05
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)  2,76,36m2  1,3m2 /trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2)  1,172,5m2 3,63m2 /trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)  313,6m2 1,43m2 /trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 268,8m2  1,15m2 /trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)  61,44m2 0,26m2 /trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2)  223,04m2 0,96m2 /trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)  67,84m2 1,78m2 /trẻ
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)  0  0
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  69,92m2 0,30 m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định  917 bộ 76,4 bộ/1 lớp
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định  393 bộ       32,7 bộ/1 lớp
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 05 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 05
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)
1

 

Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  12m2  19,8  41,6  0,08  0,17
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0  0  0 0 0

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x
XIV Kết nối internet  x
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục  x
XVI Tường rào xây  x
.. ….

 

Phú Thành A, ngày 29 tháng 5 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị

 

 

Nguyễn Như Hằng

 Biểu mẫu 04

PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNG

TRƯỜNG MN PHÚ THÀNH A

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  25  15  4 2 4 7 9 3 0 18 1
I Giáo viên
1 Nhà trẻ 2  1 1  1 1 0 2
2 Mẫu giáo  14  10 3  1 7 5  2 0  13  1
II Cán bquản lý  3  3  3
1 Hiệu trưởng 1  1  1 1
2 Phó hiệu trưởng  2  2 1  1  2
III Nhân viên  6  1 1 4
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán  1  1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế  1 1
5 Nhân viên khác  4  4
Phú Thành A, ngày 29 tháng 5 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị

 

 

Nguyễn Như Hằng