Công khai chất lượng giáo dục theo thông tư 36

Biểu mẫu 01
PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNG
TRƯỜNG MN PHÚ THÀNH A
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được – Tổ chức chăm sóc giáo dục trẻ bán trú tại trường cho các giáo viên chăm sóc.
– Thực hiện theo dõi cân đo cho trẻ hàng tháng đối với trẻ dưới 24 tháng; cân đo hàng quý đối với trẻ từ 24 tháng trở lên, nhà trường có phòng học sạch sẽ thoáng mát – Tổ chức chăm sóc giáo dục trẻ 2 buổi/ngày và bán trú tại trường cho các giáo viên chăm sóc.
– Riêng trẻ 5 tuổi được học 2 buổi/ngày
– Thực hiện theo dõi cân đo cho trẻ hàng quý, nhà trường có phòng học sạch sẽ thoáng mát.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Thực hiện chương trình GDMN Thực hiện chương trình GDMN

III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển – Lễ phép với mọi người xung quanh.
– Rèn luyện cho trẻ các kỹ năng vẽ, nặn, xé dán… các năng khiếu mà trẻ có như hát, múa…
– Số liệu đạt được ở các lĩnh vực cụ thể như sau:
+ LVPT thể chất: 15/20 trẻ, tỷ lệ: 75%
+ LVPT nhận thức: 16/20 trẻ, tỷ lệ: 80%
+ LVPT ngôn ngữ: 15/20 trẻ, tỷ lệ: 75%
+ LVPT TCKN – XH + thẩm mỹ: 15/20 trẻ, tỷ lệ: 75%

– Biết giữ gìn vệ sinh môi trường, có ý thức cao trong giờ học.
– Có tinh thần giúp đỡ bạn và cô trong nhóm lớp. Lễ phép với mọi người xung quanh, tôn trọng người già.
– Rèn luyện cho trẻ các kỹ năng vẽ, nặn, xé dán… các năng khiếu mà trẻ có như hát, múa…
– Tinh thần trân trọng và yêu quý cái đẹp, biết giữ gìn và bảo quản chúng.
– Số liệu đạt được ở các lĩnh vực cụ thể như sau:
+ LVPT thể chất: 323/357 trẻ, tỷ lệ: 90,48%
+ LVPT nhận thức: 322/357 trẻ, tỷ lệ: 90,20%
+ LVPT ngôn ngữ: 323/357 trẻ, tỷ lệ: 90,48%
+ LVPT TCKN – XH: 323/357 trẻ, tỷ lệ: 90,48%
+ LVPT thẩm mỹ: 319/357 trẻ, tỷ lệ: 89,56%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non – Tổ chức và liên hệ đội y tế dự phòng để kịp thời phát hiện tiêu diệt mầm bệnh nhằm đảm bảo tối đa về tình trạng sức khoẻ của trẻ.
– Trẻ được theo dõi bằng BĐTT và được theo dõi cân đo hàng tháng, hàng quý.
– Trẻ được uống sữa mỗi ngày. – Tổ chức và liên hệ đội y tế dự phòng để kịp thời phát hiện tiêu diệt mầm bệnh nhằm đảm bảo tối đa về tình trạng sức khoẻ của trẻ.
– Trẻ đựơc theo dõi bằng BĐTT và được theo dõi cân đo hàng quý.
– Trẻ được uống sữa mỗi ngày.

Phú Thành A, ngày 28 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

Nguyễn Như Hằng

Biểu mẫu 02
PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNG
TRƯỜNG MN PHÚ THÀNH A
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 377 20 41 119 197
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 377 20 41 119 197
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 179 20 38 46 75
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 377 20 41 119 197
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 377 20 41 119 197
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 377 20 41 119 197
1 Số trẻ cân nặng bình thường 19 36 116 190
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 1 2 3 7
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 17 36 114 189
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 3 2 5 8
5 Số trẻ thừa cân béo phì 4 2 9 18
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 377 20 41 119 197
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 20 20
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 357 41 119 197

Phú Thành A, ngày 28 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

Nguyễn Như Hằng

Biểu mẫu 03
PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNG
TRƯỜNG MN PHÚ THÀNH A
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học….

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 11 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học –
1 Phòng học kiên cố 7 1,22m2 /trẻ
2 Phòng học bán kiên cố 0 0
3 Phòng học tạm (Phòng thể chất) 1 2,05m2 /trẻ
4 Phòng học nhờ 04 1,54m2 /trẻ
III Số điểm trường 05 –
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1172,5m2 4,53m2 /trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 313,6m2 1,43m2 /trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 268,8m2 1,25m2 /trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 61,44m2 0,23m2 /trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 223,04m2 0,90m2 /trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 67,84m2 1,93m2 /trẻ
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 0 0
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 69,92m2 0,32 m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 917 bộ 76,4 bộ/1 lớp
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 393 bộ 32,7 bộ/1 lớp
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 05 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 05
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 …

Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 12m2 19,8 41,6 0,24 0,19
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XIV Kết nối internet x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x
XVI Tường rào xây x
.. ….

Phú Thành A, ngày 28 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

Nguyễn Như Hằng

Biểu mẫu 04
PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNG
TRƯỜNG MN PHÚ THÀNH A
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH CĐ TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 26 16 4 2 4 7 9 3 15 4
I Giáo viên
1 Nhà trẻ 2 1 1 1 1 1 1
2 Mẫu giáo 15 11 3 1 7 6 1 11 3
II Cán bộ quản lý 3 3 3
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 2 2 1 1 2
III Nhân viên 6 1 1 4
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán 1 1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế 1 1
5 Nhân viên khác 4 4
Phú Thành A, ngày 28 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

Nguyễn Như Hằng